Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Pháp Uẩn Túc Luận [阿毘達磨法蘊足論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 6 »»
Tải file RTF (6.678 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.54 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.66 MB)
T
Tripitaka V1.15, Normalized Version
T26n1537_p0478b17║
T26n1537_p0478b18║
T26n1537_p0478b19║ 阿毘達磨法蘊足論卷第六
T26n1537_p0478b20║
T26n1537_p0478b21║ 尊者大目乾連造
T26n1537_p0478b22║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T26n1537_p0478b23║ 念住 品第九之 餘
T26n1537_p0478b24║ 云 何 於此內法。住 循法觀。若具 正勤 正知正
T26n1537_p0478b25║ 念。除世 貪憂。內法者。謂自想蘊行蘊。若在現
T26n1537_p0478b26║ 相續中。已得不失。於此內法。循法觀者。謂有
T26n1537_p0478b27║ 苾芻。於內五 蓋法。觀察思惟內法諸相。於有
T26n1537_p0478b28║ 內貪欲蓋。如實知我有內貪欲蓋。於無內貪
T26n1537_p0478b29║ 欲蓋。如實知我無內貪欲蓋。復如實知內貪
T26n1537_p0478c01║ 欲蓋。未生者生。已生者斷。斷已於後不復更
T26n1537_p0478c02║ 生。如是思惟此內法時。所起於法簡擇。乃至
T26n1537_p0478c03║ 毘鉢舍那。是循內法觀。亦名法念住 。成就此
T26n1537_p0478c04║ 觀現行隨行乃至解行。說名為住 。彼觀行
T26n1537_p0478c05║ 者。能發起勤 精進。乃至復能於此急疾迅速。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.678 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.217.156.194 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập